🔍
Search:
… KHÔNG
🌟
… KHÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
(두루높임으로) 아직 일어나지 않았거나 모르는 일에 대해서 말하는 사람이 추측하며 질문할 때 쓰는 표현.
1
LIỆU… KHÔNG?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói suy đoán và hỏi về việc chưa xảy ra hoặc không biết.
-
2
(두루높임으로) 듣는 사람에게 의견을 묻거나 제안함을 나타내는 표현.
2
NHÉ?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự đề nghị hoặc hỏi ý kiến đối với người nghe.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 문장의 주어를 높이면서 어떤 사실을 서술하거나 듣는 사람에게 물을 때 쓰는 표현.
1
(CÓ)… KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi đề cao chủ ngữ của câu đồng thời trần thuật sự việc nào đó hoặc hỏi người nghe.
-
2
(두루낮춤으로) 명령이나 권유를 나타내는 종결 어미.
2
HÃY...:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện mệnh lệnh hoặc sự khuyên nhủ.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 문장의 주어를 높이면서 어떤 사실을 서술하거나 듣는 사람에게 물을 때 쓰는 표현.
1
(CÓ)… KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi đề cao chủ ngữ của câu đồng thời trần thuật sự việc nào đó hoặc hỏi người nghe.
-
2
(두루낮춤으로) 명령이나 권유를 나타내는 종결 어미.
2
HÃY, HÃY CÙNG:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện mệnh lệnh hoặc sự khuyên nhủ.
-
None
-
2
(두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
2
ĐÃ HỎI LÀ… KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.
-
1
말하는 사람이나 다른 사람이 한 질문에 이어 그 반응이나 대답을 나타내는 표현.
1
HỎI RẰNG… THẾ LÀ…:
Cấu trúc thể hiện phản ứng hay trả lời tiếp sau câu hỏi mà người nói hay người khác đã hỏi.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
1
ĐÃ HỎI LÀ … KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.
-
2
말하는 사람이나 다른 사람이 한 질문에 이어 그 반응이나 대답을 나타내는 표현.
2
HỎI RẰNG… THẾ LÀ…:
Cấu trúc thể hiện phản ứng hay trả lời tiếp sau câu hỏi mà người nói hay người khác đã hỏi.
-
None
-
1
(두루높임으로) 상대방에게 질문할 때 쓰는 표현.
1
… KHÔNG?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi đối phương.
-
2
(두루높임으로) 이미 이야기했거나 서로 알고 있는 내용에 관해 따져 물을 때 쓰는 표현.
2
... ĐÂY, VẬY?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về nội dung đã nói hoặc đều biết.
-
3
(두루높임으로) 질문에 덧붙여 질문과 관련된 상황을 덧붙여 말할 때 쓰는 표현.
3
CÒN:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng kèm với câu hỏi và nói thêm về tình huống liên quan đến câu hỏi.
-
4
(두루높임으로) 앞에 오는 말에 내용을 덧붙이거나 계속 이어 말하는 경우, 뒤에 오는 말을 생략하여 말할 때 쓰는 표현.
4
VÀ, SAU KHI:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi tỉnh lược vế sau trong trường hợp nói tiếp hoặc bổ sung nội dung vào vế trước.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 현재의 사실에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
1
À?, … KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc hiện tại.
-
2
말하는 사람이 스스로에게 묻거나 추측할 때 쓰는 종결 어미.
2
… KHÔNG TA?, … KHÔNG NHỈ?:
Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói tự hỏi bản thân hay suy đoán.
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞서 물은 내용에 대해 듣는 사람이 반응이 없거나 미심쩍어하여 다그치듯이 다시 물을 때 쓰는 표현.
1
ĐÃ HỎI LÀ… KHÔNG?, ĐÃ THẮC MẮC LÀ…KHÔNG?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại như thể giục vì người nghe không có phản ứng hay nghi ngờ về nội dung đã hỏi phía trước.
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞서 물은 내용에 대해 듣는 사람이 반응이 없거나 미심쩍어하여 다그치듯이 다시 물을 때 쓰는 표현.
1
ĐÃ HỎI LÀ… KHÔNG?, ĐÃ THẮC MẮC LÀ… KHÔNG?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại như thể giục vì người nghe không có phản ứng hay nghi ngờ về nội dung đã hỏi phía trước.
🌟
… KHÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게.
1.
KHÔNG CÓ:
Sự việc hay triệu chứng… nào đó không xuất hiện nữa.
-
2.
어떤 것이 많지 않은 상태로.
2.
KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái cái nào đó không nhiều.
-
3.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하게.
3.
KHÔNG CÓ, MỘT CÁCH NGHÈO NÀN:
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
4.
어떤 일이 가능하지 않게.
4.
KHÔNG CÓ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
5.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않게.
5.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
6.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태로.
6.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
7.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태로.
7.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Trạng thái người có quan hệ nhất định không còn tồn tại.
-
8.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않게.
8.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Không phát sinh bất cứ việc gì đối với ai đó.
-
9.
이유나 가능성 등이 성립되지 않게.
9.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Lí do hay tính khả thi... không được thiết lập.
-
10.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별되지 않게.
10.
MÀ KHÔNG (PHÂN BIỆT):
Trên dưới, phải trái, địa vị… không được phân biệt.
-
Tính từ
-
1.
들기 어렵지 않을 정도로 무게가 가볍다.
1.
NHẸ BẪNG, NHẸ TÊNH:
Trọng lượng nhẹ đến mức không khó xách.
-
2.
일이나 행동 등이 어렵지 않고 쉽다.
2.
NHẸ NHÀNG:
Công việc hay hành động… không khó mà dễ.
-
3.
몸의 상태가 가볍고 상쾌하다.
3.
KHOAN KHOÁI:
Trạng thái cơ thể nhẹ nhàng và sảng khoái.
-
4.
마음에 부담이 없이 가볍고 편하다.
4.
THANH THẢN, NHẸ NHÕM:
Trong lòng nhẹ nhàng và thoải mái mà không có gánh nặng.
-
Động từ
-
1.
예상하지 못한 사건이나 행동, 물체 등이 갑자기 나타나다.
1.
ĐỘT XUẤT, ĐỘT NGỘT XUẤT HIỆN:
Sự kiện, hành động hay vật thể… không lường trước được bất ngờ xuất hiện.
-
Phó từ
-
1.
겉에 기름이나 물이 묻어서 윤이 나고 미끄러운 모양.
1.
BÓNG LOÁNG, BÓNG NHOÁNG:
Hình ảnh bên ngoài dính dầu hay nước nên bóng và trơn.
-
2.
말이나 행동 또는 사물 등이 실속 없이 겉으로만 그럴듯한 모양.
2.
HÀO NHOÁNG:
Hình ảnh lời nói, hành động hay sự vật… không có thực chất mà chỉ có vẻ bề ngoài.
-
☆
Phó từ
-
1.
무르거나 느슨하지 않고 아주 단단하고 굳세게.
1.
MỘT CÁCH CHẮC CHẮN, CHẮC:
Một cách chắc chắn hoặc rắn chắc, không yếu, mềm hay lỏng.
-
2.
조직이나 기구 등이 쉽게 무너지거나 흔들리지 않는 상태로.
2.
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, VỮNG TRÃI, VỮNG VÀNG:
Trạng thái mà tổ chức hay cơ cấu… không dễ sụp đổ hay lung lay.
-
Tính từ
-
1.
겉에 기름이나 물이 묻어서 윤이 나고 미끄럽다.
1.
BÓNG LOÁNG, BÓNG NHOÁNG, BÓNG NHẪY, LÁNG BÓNG:
Bên ngoài dính dầu mỡ hay nước nên bóng và trơn.
-
2.
말이나 행동 또는 사물 등이 실속 없이 겉으로만 그럴듯하다.
2.
HÀO NHOÁNG:
Hình ảnh lời nói, hành động hay sự vật… không có thực chất mà chỉ có vẻ bề ngoài.
-
Tính từ
-
1.
여럿의 크기, 모양, 시간, 범위 등이 하나로 정해져서 똑같다.
1.
NHẤT ĐỊNH:
Kích cỡ, hình dạng, phạm vi, thời gian... của nhiều thứ được quy định thành một nên giống hệt.
-
6.
여럿의 양, 성질, 상태, 계획 등이 변하지 않고 한결같다.
6.
Lượng, tính chất, trạng thái, kế hoạch… của nhiều thứ không thay đổi mà vẫn như vậy.
-
2.
전체적인 흐름이나 절차가 규칙적이다.
2.
NHẤT ĐỊNH:
Toàn bộ dòng chảy hay trình tự có tính nguyên tắc.
-
3.
대상이나 종류, 장소, 시간 등이 명확하지는 않지만 어느 하나로 정해져 있다.
3.
NHẤT ĐỊNH:
Đối tượng, chủng loại, địa điểm hay thời gian... không rõ ràng nhưng được quy định làm một cái gì đó.
-
4.
양, 크기나 범위 등이 명확하지는 않지만 얼마간으로 정해져 있다.
4.
NHẤT ĐỊNH:
Lượng, kích cỡ hay phạm vi…không rõ ràng nhưng được quy định là bao nhiêu đó.
-
5.
방식이나 구조 등이 명확하지는 않지만 어떻게 정해져 있다.
5.
NHẤT ĐỊNH:
Phương thức hay cấu trúc… không rõ ràng nhưng được quy định như thế nào đó.
-
Danh từ
-
1.
글이나 말, 혹은 예술 작품 등이 군더더기가 없고 간단하며 깔끔한 성질.
1.
TÍNH GIẢN KHIẾT, TÍNH SÚC TÍCH, TÍNH CÔ ĐỌNG:
Tính chất mà lời nói, bài viết hay tác phẩm nghệ thuật… không có gì thừa thãi mà đơn giản và gãy gọn.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 적다.
1.
NHẸ:
Trọng lượng ít.
-
2.
차지하는 비중, 가치, 책임 등이 많지 않다.
2.
NHẸ, ÍT:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… chiếm không nhiều.
-
3.
죄나 실수의 정도가 그다지 심하지 않다.
3.
NHẸ, NHỎ:
Mức độ sai sót hay tội không nghiêm trọng lắm.
-
4.
병이나 상처 등의 정도가 심하지 않다.
4.
NHẸ:
Mức độ bệnh hay vết thương… không nghiêm trọng.
-
5.
생각이나 말, 행동 등이 신중하지 않고 침착하지 못하다.
5.
HỜI HỢT, BẤT CẨN:
Suy nghĩ, lời nói hay hành động... không thận trọng và không được bình tĩnh.
-
6.
움직임이 느리거나 둔하지 않고 빠르다.
6.
NHẸ NHÀNG, NHANH NHẢU:
Sự di chuyển nhanh nhẹn chứ không chậm chạp hay nặng nề.
-
7.
어떤 일을 하는 데에 드는 노력이나 부담이 적다.
7.
NHẸ NHÀNG, DỄ, ĐƠN GIẢN:
Ít nỗ lực hay gánh nặng trong làm việc nào đó.
-
8.
별로 대단하거나 중요하지 않다.
8.
NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Không to tát hay quan trọng lắm.
-
9.
어떤 일을 하는 것이 별로 힘이 들지 않고 쉽다.
9.
NHẸ NHÀNG:
Làm việc nào đó dễ dàng và hầu như không tốn sức.
-
10.
바람이 부는 정도나 물결이 일렁이는 정도가 약하다.
10.
NHẸ, YẾU:
Mức độ gió thổi hoặc mức sóng đánh yếu.
-
11.
어떤 것이 서로 닿거나 부딪치는 정도가 심하지 않고 약하다.
11.
NHẸ:
Mức độ mà cái nào đó va hay chạm vào nhau không nghiêm trọng và yếu.
-
12.
소리나 색깔 등이 산뜻하고 밝다.
12.
TRONG TRẺO, NHẠT:
Mức độ tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
13.
세금이나 벌금, 처벌의 정도가 적다.
13.
NHẸ, ÍT:
Mức độ của tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
14.
옷차림이나 화장이 지나치게 화려하지 않고 산뜻하거나 활동하기에 편하다.
14.
GỌN NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Cách ăn mặc hay trang điểm không lòe loẹt quá mức mà nhẹ nhàng và thuận tiện cho việc hoạt động.
-
15.
마음이 홀가분하고 즐겁다.
15.
NHẸ NHÕM:
Lòng thanh thản và vui tươi.
-
☆
Tính từ
-
1.
높낮이, 크기, 모양 등이 차이가 없이 한결같다. 가지런하다.
1.
ĐỀU ĐẶN, ĐỒNG ĐỀU, NHƯ NHAU:
Không có khác biệt, gần giống nhau (độ cao thấp, kích cỡ, hình dạng). Ngang bằng.
-
2.
날씨, 음정 등의 상태 변화가 크지 않고 정상적이다.
2.
ĐỀU ĐỀU:
Sự biến đổi trạng thái thời tiết, âm quãng… không lớn mà bình thường.
-
Phó từ
-
1.
분위기나 활동 등이 시끄럽지 않고 조용히.
1.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH PHẲNG LẶNG:
Bầu không khí hay hoạt động… không ồn ào mà một cách lặng lẽ.
-
2.
말없이 가만히.
2.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, LẲNG LẶNG:
Một cách im lặng không nói gì.
-
3.
파도나 바람 등이 움직이지 않고 조용히.
3.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, IM ẮNG:
Sóng hay gió không di chuyển mà yên lặng.
-
Động từ
-
1.
따로따로 흩어져 이리저리 얽히게 하다.
1.
LÀM CHO TẢN MÁC, LÀM CHO RẢI RÁC:
Làm cho tách biệt và rối bời chỗ này chỗ kia.
-
2.
겉모습, 자세, 태도 등을 단정하지 않게 하다.
2.
LÀM CHO BỪA BÃI, LÀM CHO NGỔN NGANG, LÀM CHO BỪA BỘN:
Làm cho vẻ ngoài, tư thế, thái độ… không chỉnh tề.
-
3.
정신을 어지럽게 하여 집중하지 못하게 하다.
3.
LÀM CHO TẢN MÁC, LÀM CHO MAN MÁC:
Làm cho tinh thần choáng váng không tập trung được.
-
Danh từ
-
1.
물가나 환율 등이 크게 달라지지 않고 일정한 상태를 유지하는 시세.
1.
THẾ ỔN ĐỊNH:
Tình trạng mà vật giá hay tỉ giá hối đoái… không thay đổi lớn mà duy trì trạng thái nhất định.
-
☆☆
Động từ
-
1.
길, 통로, 구멍 등을 통하지 못하게 하다.
1.
CHẶN, NGĂN, BỊT:
Làm cho đường xá, lối đi, cái lỗ… không được thông suốt.
-
2.
앞이 트이지 않게 가리거나 둘러싸다.
2.
CHE CHẮN:
Che hoặc bao bọc để mặt trước không lộ ra.
-
3.
무엇을 안으로 들어오지 못하게 하다.
3.
NGĂN, NGĂN CHẶN:
Làm cho cái gì đó không vào được bên trong.
-
4.
하는 일이나 행동을 중도에서 하지 못하게 하다.
4.
NGĂN CẢN, CẢN TRỞ:
Khiến cho giữa chừng không làm được việc hay hành động đang làm.
-
5.
어떠한 일이나 현상이 일어나거나 생기지 못하게 하다.
5.
NGĂN NGỪA, NGĂN CHẶN:
Làm cho sự việc hay hiện tượng nào đó không xảy ra hoặc phát sinh được.
-
6.
적이나 상대편의 공격이나 침입에 맞서서 버티어 지키다.
6.
NGĂN NGỪA, NGĂN CHẶN:
Đối đầu chống lại sự tấn công hay xâm nhập của kẻ địch hay đối phương.
-
7.
갚아야 할 돈을 구해 갚거나 결제하다.
7.
TRẢ, THANH TOÁN:
Đưa cho người khác số tiền mà mình bắt buộc phải trả cho họ.
-
Động từ
-
1.
기술, 문화, 생활 등이 일정한 기준에 미치지 못하고 뒤떨어지게 되다.
1.
BỊ LẠC HẬU:
Kĩ thuật, văn hóa, đời sống… không đạt đến tiêu chuẩn nhất định và bị tụt hậu.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
따로 있는 것이 한데 합쳐지다.
1.
TẬP HỢP, GOM LẠI:
Cái riêng lẻ được hợp lại một chỗ.
-
2.
특별한 물건이 구해져 갖추어지다.
2.
SƯU TẦM, SƯU TẬP:
Đồ vật đặc biệt được tìm và được chuẩn bị.
-
3.
돈이나 재물 등이 쓰이지 않고 쌓이다.
3.
GOM GÓP, TÍCH CÓP:
Tiền hay tài sản… không được dùng mà được dồn lại.
-
4.
정신, 의견 등이 한곳에 집중되다.
4.
TẬP HỢP:
Tinh thần, ý kiến... được tập trung vào một nơi.
-
5.
힘, 노력 등이 한곳에 집중되다.
5.
TẬP HỢP, DỒN:
Sức mạnh, nỗ lực... được tập trung vào một chỗ.
-
6.
여러 사람이 한곳에 오게 되거나 한 단체에 들게 되다.
6.
TẬP TRUNG:
Nhiều người được tới một nơi hoặc được vào một tổ chức,
-
7.
사람들의 관심이나 흥미가 끌리다.
7.
ĐỔ DỒN, HƯỚNG VỀ:
Sự quan tâm hay hứng thú của mọi người bị cuốn hút.
-
Danh từ
-
1.
(비웃는 말로) 행동이나 모습 등이 마음에 들지 않거나 우스움.
1.
(SỰ) KÌ QUẶC, BUỒN CƯỜI:
(cách nói mỉa mai) Hành động hay dáng vẻ… không hài lòng hoặc nực cười.
-
2.
경치 등이 뛰어나 볼 만함.
2.
SỰ BẮT MẮT, ĐÁNG XEM:
Việc cảnh trí đẹp nên đáng ngắm nhìn.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 물건값 등이 끝없이 오르기만 함.
1.
KHÔNG CÓ ĐIỂM DỪNG, LEO THANG LIÊN TỤC:
(cách nói ẩn dụ) Vật giá… không ngừng tăng lên.
-
☆
Động từ
-
1.
무엇의 둘레에 실이나 끈 등이 말리거나 둘러지게 되다.
1.
ĐƯỢC CUỘN, ĐƯỢC QUẤN:
Chỉ hay dây… được cuốn hay quấn quanh cái gì đó.
-
2.
얇은 것이 몸에 찰싹 달라붙다.
2.
ĐƯỢC BÁM:
Vật mỏng bám nhẹ vào người.
-
3.
사람이나 동물 등이 곁을 떠나지 않고 잘 따르다.
3.
BỊ BÁM LẤY:
Con người hay động vật… không rời xa mà luôn theo bên mình.
-
4.
음식이 입맛에 맞다.
4.
CUỐN HÚT, LÔI CUỐN:
Món ăn phù hợp với khẩu vị.
-
5.
시계태엽이나 테이프 등이 작동하도록 돌려지다.
5.
ĐƯỢC LÊN DÂY, ĐƯỢC QUAY:
Dây đồng hồ hay băng… được xoay để hoạt động được.
-
Tính từ
-
1.
피부나 사물의 표면 여러 군데가 윤기가 없고 매끄럽지 않다.
1.
SẦN SÙI:
Nhiều chỗ trên da hay lông, đồ vật… không bóng láng.